Danh sách Đồng Môn QGHC Texas

(Trích từ Kỷ Yếu QGHC 1952-1975, Tổng Hội CSVQGHC, phát hành tháng 7/1999)
 

1-Nguyễn Thị Bạch, ĐS3/56, Thẩm Tra Kế Toán

2-Nguyễn Bằng, ĐS19/74, Trưởng Ty HC Kiến Tường – Tham Sự 1- (713).961.9683- Houston,TX USA.

3-Trần Văn Bằng, ĐS2/55, Chánh Sở Hành Chánh Bộ Nội vụ

4-Nguyễn Ngọc Bảo, ĐS22

5-Nguyễn Công Bình, ĐS18/73

6-Nguyễn Trọng Can, ĐS6/61, Chánh Văn Phòng Tòa HC Phước Tuy – Phó Tỉnh Trưởng Bình Long – Phó Thị Trưởng Đà Lạt – Chủ Sự Phòng Hành Chánh Địa Phương Bộ Nội Vụ – Trưởng Đoàn Chuyên Viên Phân Tích Quản Trị Bộ Nội vụ – Hoa Kỳ: Auditor Recovery Specialist Department of Human Services. TX USA.

7-Nguyễn Đức Chánh, TS1/ĐS20

8-Phạm Minh Chánh, ĐS12/67, Trưởng Ty Kinh Tế Tỉnh Gia Đinh.

9-Hạ Quang Chính, ĐS15/70

10-Trần Thị Nghĩa Chấn, ĐS 17B/72, Phủ Tổng Thống – Texas USA.

11- Nguyễn Minh Châu, ĐS2/55, XLTV Giám Đốc Nha Tập Trung Kế Toán Bộ Tài Chánh.

12-Nguyễn Ngọc Châu, ĐS17A/72, Chủ Sự tại Phủ Đặc Ủy Trung Ương Tình Báo – 10 năm tù CS – Định cư tại TX tháng 1/93 – Vợ 2 con.

13-Đỗ Nguyên Chương, CH4/70, Kiểm Tra Tài Chánh Bộ Tài Chánh – Houston, TX USA.

14-Vũ Ngọc Chương, ĐS8/63, Trưởng Ty Hành Chánh Gia Định – Houston, TX USA.

15-Vũ Công, CH2/68
    1968-1970: Tham Chánh Văn Phòng – Công Cán Ủy Viên – Chuyên Viên Pháp Lý Phủ Tổng     Thống – 1971 -1974: Dân Biểu – Tổng Thư Ký – Chủ Tịch Ủy Ban Kinh Tế Hạ nghị Viện VNCH.

    1975: Dân Biểu kiêm Tổng Trưởng Lao Động trong Chính Phủ Nguyễn Bá Cẩn – Chủ Tịch CSV/QGHC Texas – Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị TH/CSVQGHC 1998-1999 – TX USA (đã thất lộc).

16-Vũ Dương Cử, ĐS13/68, Trưởng Ty Hành Chánh Pleiku – Houston, TX USA – Phone (713) 785.0326.

17-Nguyễn Ngọc Du, ĐS10/CH1/1965, Cao Học1 – Tổng Bộ Kế Hoạch và Phát Triển – Tổng Nha Công Vụ – Bộ Thông Tin – Nghị Viên Hội Đồng Tỉnh Khánh Hòa (1975) – TX USA (đã thất lộc)

18-Đỗ Nguyên Dũng, CH2/68, Phủ Tổng Thống VNCH – Phó Giám Đốc Ngân Hàng Đầu Tư và Phát Triển – Master of Economics – TX USA.

19-Phạm Quốc Dũng, CH10

20-Trần Văn Dũng, ĐS9/CH1, Phó Quận Trưởng Buôn Hô Ban Mê Thuột – Chánh Sở Thuế Vụ Gia Định – Du học Hoa Kỳ 1974 – Hiện Quản Lý Văn Phòng Pháp Lý – TX USA.

21-Hoàng Xuân Đào, ĐS13/68, Chánh Sở Nhân Viên Bộ Chiêu Hồi – Houston, TX USA. Phone: 281.451.1005.

22-Nguyễn Tiến ĐạtĐS4/60

23-Nguyễn Hữu ĐứcĐS8/63, Houston, TX USA.

24-Nguyễn Minh Đức, ĐS17B/72, Phó Quận Phú Quốc Tỉnh Kiên Giang – TX USA.

25-Đặng Thị Lang, ĐS17B/72, Chủ Sự tại Phủ Phó Tổng Thống – TX USA.

26-Thái Bình Sơn, ĐS17B/72, Phụ Tá Chuyên Viên Phủ Tổng Ủy Công Vụ – TX USA.

27-Hồ Đắc ĐươngĐS9/64, Phục vụ tại Tòa Hành Chánh Qui Nhơn (Bình Định).

28-Nguyễn Công Minh, ĐS9/64, Phó Tỉnh Trưởng Tây Ninh.

29-Bùi Công Huề, ĐS9/64, Chánh Sự Vụ Sở Hành Chánh Phủ Tổng Thống – Houston, Texas USA.

30-Nguyễn Hòe, ĐS9/64, Trưởng Ty Nội An Gia Định – Stafford, Texas USA (đã thất lộc).

31-Phạm Hữu Nhân, ĐS9/64, Thanh Tra Xã Hội – Đại Diện Bộ Xã Hội tại Quân Khu 1.

32-Nguyễn Phát Quan, ĐS9/CH3, Chủ Tịch Hội CSVQGHC Texas, Hoa Kỳ 1966-1997.

33-Nguyễn Trung Tâm, ĐS9/64, Trưởng Ty Hành Chánh Tỉnh Gò Công.

34-Nguyễn Văn Thảo, ĐS9/64, Phó Chủ Tịch Nội Vụ Hội CSVQGHC Texas (1997) – Houston, TX USA (đã thất lộc).

35-Huỳnh Viết Văn, ĐS9/64, Phó Quận Trưởng Ninh Hòa, Khánh Hòa (1975)- Texas USA.

36-Trần Văn Trí, ĐS9/CH3, Dallas,Texas USA (đã thất lộc).

37-Vũ Văn Hùng, ĐS9/64, Trưởng Ty Kinh Tế Tỉnh Kiến Tường (1964-1968) – Trưởng Ty Tài Chánh Tỉnh Phong Dinh (1968- 1973)- Kiểm Soát Viên Ước Chi Tổng Nha Ngân Sách Ngoại Viện (1973-1975)- Hiện Phó Chủ Tịch Hội CSVQGHC Texas đặc trách Dallas – Mesquite,TX USA.

38-Võ Quang Tuệ, ĐS9/64, Phó Thị Trưởng Đà Nẳng 1972 – USA.

39-Đào Minh Hà,ĐS16/71, Phụ Tá Kiểm Soát Viên Ngân Sách tại Tổng Nha Ngân Sách và Ngoại Viện Phủ Tổng Thống – Texas USA.

40-Đào Hồng Hải, ĐS8/CH2, CH2 – USA

41-Nguyễn Ngọc Hải, CH5/71

42-Nguyễn Ngọc Hàm, ĐS19/74

43-Nguyễn Khắc Hiếu, ĐS18/73

44-Phạm Chí Hiếu, ĐS18/73

45-Nguyễn Ngọc Túy, ĐS18/73

46-Bùi Chí Huấn, ĐS16/71, Chánh Văn Phòng Tỉnh Kiến Tường – Texas USA- Phone (713).699.1271.

47-Đào Đức Khiêm, ĐS21

48-Trần Văn Khôi, TS3/68, Texas USA

49-Đặng Kiểm, ĐS17/72

50-Lê Duy Lai, ĐS8/63, Phó Quận Trưởng Tuyên Bình và Châu Thành Tỉnh Kiến Tường – Phó Tỉnh Trưởng Kiến Tường, Lâm Đồng, Châu Đốc – Quan Sát về Hành Chánh tại Đài Loan, Thái Lan và Phi Luật Tân 1974 – Houston, TX USA.

51-Thạch Lanne, ĐS19/74, Tham Sự 2 – Houston, TX USA.

52-Trần Ngọc Long, CH1/67, Tổng Nha Thuế Vụ – Xuất ngoại 1974 – Houston, TX USA.

53-Nguyễn Hữu Lượng, ĐS14/69, Phó Quận Phú Mỹ Bình Định – Spring, TX USA.

54-Nguyễn Mai, ĐS7/62

55-Nguyễn Văn Minh, ĐS10/65

56-Hồ Sỹ Mừng, ĐS15/70, Bộ Chiêu Hồi – Houston, Texas USA (đã thất lộc)

57-Nguyễn Hữu Nghiệp, ĐS12/CH7, Tu Nghiệp Hoa Kỳ – Trường QGHC.

58-Hoàng Thị Như Nguyệt, ĐS17B/72, Ty Tài Chánh Thị Xã Huế.

59-Nguyễn Thị Kim Nhung, ĐS17A/72, Tham Sự 3 – Chủ Sự tại Sở Tài Liệu, Tổng Nha Thuế Vụ – Texas USA.

60-Hồ Hoàng Nhựt, CH2/68

61-Nguyễn Thanh PhongĐS11/CH6

62-Nguyễn Thu ThủyĐS11/66, Bộ Kinh Tế – Nha Hành Chánh Pháp Chế – Chủ Sự – TX USA.

63-Trương Minh Phú, TS3/68, Phó Quận Trưởng – Quản Đốc Tu Nghiệp Tỉnh Vỉnh Bình – TX USA.

64-Mã Thị Lợi, TS3/68, Nhân Viên Thị Xã Đà Nẵng.

65-Removed

66-Removed

67-Nguyễn Hữu Quý, ĐS17A/72, Quản Đốc Tu Nghiệp – Trưởng Ty Nội An Tỉnh Quãng Tín.

68-Diệp Thanh Sang, ĐS17A/72, Tòa Hành Chánh Lâm Đồng – Phó Quận Bảo Lộc Lâm Đồng – Trưởng Trung Tâm Chuẩn Chi Tòa HC Lâm Đồng – Tiểu Thương, TX USA.

69-Nguyễn Thị Cửu Quý, ĐS18/73

70-Nguyễn Trần Quý, CH4/70, Phó Quận Trưởng Long Thành Biên Hòa – Phó Giám Đốc Nha Pháp Chế Thượng Nghị Viện – Giám Đốc Nha Công Tác Lập Pháp Thượng Nghị Viện – Hoa Kỳ: Supervisor at Texas Department of Human Services – Houston, TX USA.

71-Nguyễn Như Quỳnh, ĐS19/74, Spring, TX USA.

72-Lê Phước Sanh, CH8/74

73-Hoàng Sinh Tài, ĐS 7/62, Trưởng Ty Hành Chánh Biên Hòa.

74-Nguyễn Phúc Tài, ĐS11/66, Tỉnh Vĩnh Bình, Định Tường, Quãng Ngãi – 6534 Loch Bruceray Dr, Houston, TX 77084 – ĐT (281).855.3806.

75-Nguyễn Văn Tám, ĐS7/62, Trưởng Ty Tài Chánh Biên Hòa.

76-Tạ Quốc Thái, ĐS17B/72, Chuyên Viên kiêm Chánh Sở Tuyên Vận Bộ Phát Triển Sắc Tộc.

77-Đoàn Văn Thành, TS3/68, TS3 – ĐS17 – TX USA.

78-Phạm Đình Thăng, ĐS10/65, Tòa Hành Chánh Kontum – Tòa Hành Chánh Đà Lạt.

79-Bửu Thắng, ĐS3/56, Phụ Tá Tổng Giám Đốc Cơ Quan Tiếp Vận Trung Ương Phủ Thủ Tướng – Houston, TX USA.

80-Nguyễn Chí Thiệp, ĐS10/CH3, Phó Quận Đồng Xuân Phú Yên – Phó Quận Hòa Vang – Trưởng Ty Tài Chánh Kinh Tế – Phó Tỉnh Trưởng Quãng Nam – Chánh Văn Phòng – Chuyên Viên ĐN.

81-Lê Quang Thụy, ĐS22

82-Phạm Thủy, ĐS18/73

83-Nguyễn Quốc Thụy, ĐS5/60, (đã thất lộc)

84-Ngô Văn Toại, ĐS13/68, Tỉnh Quãng Trị, Tỉnh Kiến Phong – Phó Quận Đôn Dương Tuyên Đức – 10106 Pain Brush Lane, Sugarland, TX 77478 USA – Ph: (281).242.9392.

85-Phan Ngọc Trát, ĐS13/68, Kiểm Soát Viên Ngân Sách Phủ Tổng Thống – Houston, TX USA – Ph: (713).272.6156.

86-Nguyễn Minh Triết, CH2/68, Bộ Giao Thông Bưu Điện – Tu Nghiệp tại Hoa Kỳ – Cử Nhân Luật Khoa 1962 – Cao Học Hành Chánh 1968 – Master in Public Administration 1974 – PhD in Computer Data Processing 1985 – 4910 Cassidy Place, Houston, TX 77066, Hoa Kỳ.

87-Đinh Quang Tuệ, ĐS14/69, Trưởng Ty Xã Hội Tỉnh Darlac – Giảng Viên và Kiểm Huấn Viên Trường Công Tác Xã Hội – Trưởng Ty Xã Hội Tỉnh Vĩnh Long – Case Worker Hội YMCA ở Mỹ – Houston, Texas USA (đã thất lộc).

88-Nguyễn Kim Tùng, ĐS13/68, Phó Quận Nhà Bè Gia Định – Houston, TX USA – Ph: 281.398.9604.

89-Thái Phi Vân, ĐS4/60, Kiểm Soát Ước Chi Tổng Nha Ngân Sách và Ngoại Viện Phủ Tổng Thống.

90-Võ Tấn Vinh, ĐS8/63, Phó Tỉnh Trưởng Bình Dương (đã thất lộc tại Houston, TX USA)

91-Nguyễn Ngọc VỵĐS6/61, Tỉnh Bình Định: Trưởng Ty Thanh Niên, Phó Quận Phù Cát, Trưởng Ty Nội An, Quận Trưởng Bình Khê từ 1963-1966 – Phó Tỉnh Quãng Đức 1967 – Phó Thị Trưởng Cam Ranh 1968-1971 – Phó Tỉnh Trưởng Darlac-Ban Mê Thuột 1972-1975 – Texas USA.

92- Nguyễn Văn Khương, ĐS8/63, Phủ Tổng Ủy Dân Vận – Houston, TX USA (đã thất lộc).

93-Lâm Bỉnh Kiệt, ĐS14/69, Phủ Tổng Thống: Thanh Tra – Giám Sát Viên – Chánh Sự Vụ Sở Kế Toán (Tổng Cục Tiếp Tế) – Chánh Văn Phòng Tổng Kiểm Soát (Ngân Hàng PTNN) – Khóa 1 Trường Quốc Gia Thương Mại 1956-1959 – Khòa 2 Cao Cấp Ngân Hàng 1974 NHQGVN – Giáo Sư Thính Giảng về Kế Toán (Đại Học Huế và Đại Học An Giang) – Vợ 9 con – 906 Calico Dr, Austin, TX 78748 – Ph: 512.292.8885.

94-Trần Thiện Tuấn, ĐS3/56, Phó Tỉnh Trưởng Quãng Ngãi – Thanh Tra Bộ Nội Vụ.

95-Trần Tự Khanh, ĐS19/74, Hiện phục vụ cho một Công Ty sản xuất đồ gỗ xuất khẩu Đài Loan tại Sài Gòn.

96-Đoàn Văn Ngợi, ĐS19/74

97-Phan Thị Minh Thời, ĐS19/74, Bryan, TX USA.

98-Huỳnh Bá Tuệ Dương, CH7/73

99-Hoàng Thị Kim Anh, TS5/70

100-Nguyễn Thiện NghiệpCH10.

101-Huỳnh Văn Phước, ĐS17B/72, Phó Quận Buôn Hô Tỉnh Darlac – TX USA.

102-Đỗ Thanh Quang, ĐS11/66, Trưởng Ty Kinh Tế – Phó Tỉnh Trưởng Kiên Giang – 12418 Bear Trap Lane, Austin, TX 78729. USA – ĐT: (512).258. 9817.

103-Trịnh Ngọc Bằng, CH9

104-Trần Trọng Bình, ĐS21

105-Hoàng Trọng Cang, ĐS1/57, Tòa Hành Chánh Tỉnh Bình Định (Qui Nhơn) – Phó Tỉnh Trưởng Hành Chánh Tỉnh Tuyên Đức – Đà Lạt 1970-1975 (đã thất lộc).

106-Phạm Minh Châu, ĐS13/68, Phó Quận Chợ Gạo Định Tường – Phó Quận Hiếu Thiện Tây Ninh – Garland, TX USA- Phone: 972.496.9379.

107-La Trung Chánh, CH2/68, Chuyên Viên Thiết Kế tại Phủ TUTB 1975 – Giám Đốc Khối Kế Hoạch – Sau 1975: Bank Examiner – Chủ Tịch Hội CSVQGHC Miền Đông – Xerox CSE – Field Service Engineer of Xeros Corp- 2830 Jeamnine CT, Ellicott City, MD 21042 USA –Tel:(410)750.0596 – Email: latrungchanh@netzero.net – http://www.chanhhao.homepage.c om.

108-Nguyễn Thị Châu, ĐS17A/72, Chủ Sự Phòng Lưu Trử Hồ Sơ Phủ Tổng Ủy Dân Vận – Trưởng Phân Khối Thăng Thưởng Kỷ Luật Bộ Dân Vận Chiêu Hồi – TX USA.

109-Nguyễn Cửu Chiêm, ĐS2/65, Giám Đốc tại Tổng Nha Ngân Sách và Ngoại Viện Phủ Tổng Thống.

110-Trần Văn Chính, TS4/69

111- Mai Hoàng Công, ĐS7/62, Phủ Đặc Ủy TUTB- Chánh Sở Nghiên Cứu Quốc Nội – Phó Giám Đốc Nha Nghiên Cứu 1968 – Phụ Tá A10 Nội Chính 1969.

112-Trần Ngọc Cường (john), ĐS10/65, Phu nhân: Huỳnh Thị Hà (Sally)- Phó Quận Phú Nhơn Pleiku 67- Quản Đốc Tu Nghiệp -Quãng Đức 1969- Trưởng Ty Kinh Tế Phú Yên 1973 – Trưởng Ty Hành Chánh Cần Thơ 1975- 3 con: Donald Trần, Mechanical Engineer, Stephen Trần đang học Nha Khoa, Richard Trần đang học năm 2 Oklahoma University – OK-USA.

113-Nguyễn Văn Dân, ĐS18/73, Phó Quận Triệu Phong Quãng Trị -Năm 1975 đi tù cải tạo, ra tù năm 1981- 1984 lập gia đình được 1 con – 1993 đưa gia đình sang Hoa Kỳ theo diện HO – Địa chỉ: 257 S Barnes # 1162 Garland TX 75042 USA- ĐT: (972)494.6907.

114-Nguyễn Trọng ĐạtCH3/69, Trưởng Ty Hành Chánh Quãng Đức – Texas USA.

115-Nguyễn DiệmĐS13/68Trưởng Ty Hành Chánh Tỉnh Vĩnh Long – TX USA. Phone:(972)606.8720.

116-Nguyễn Dõng, ĐS5/60, Thanh Tra Giám Sát Viện (đã thất lộc).

117-Phạm Anh DũngĐS12/CH6, Chuyên Viên Viện Tu Nghiệp Quốc Gia – Finance/MBA/Accountant- TX USA.

118-Lê Văn Gieo, TS2/67, Trưởng Ty Hành Chánh Kiên Giang.

119-Nguyễn Phú Hải, ĐS13/68, Chánh Sự Vụ Sở Nhân Viên Bộ Công Chánh – TX USA. Ph (817) 472.5647.

120-Võ Trung Hải, ĐS11/66, Phó Quận Trưởng Quận 2 Thị Xã Cần Thơ.

121-Nguyễn Hữu HồngĐS11/66, Tỉnh An Giang – Tu Nghiệp tại Hoa kỳ CPA USA.

122-Nguyễn Thế Hùng, ĐS10/CH1, Trưởng Ty Kinh Tế Lâm Đồng – Trưởng Ty Tài Chánh Lâm Đồng – Hoa Kỳ: MBA in Accounting – IL USA.

123-Phạm Đình Hưng, ĐS14/69, Tỉnh Quãng Trị.

124-Vương Văn Huỳnh, CH9, Sinh ngày 18/12/1937 tại Tây Ninh, gốc nhà giáo, nhập ngũ khóa 16 SQTBTĐ – Biệt phái Bộ NV – Phụ Tá QT/QHC Di Linh Lâm Đồng – Giải ngũ 12/67, tái ngũ 2/68 – Biệt phái về lại Bộ GD năm 1970- Nhập học CH9/QGHC đầu năm 1974, tan hàng 4/1975 – Cùng vợ và 4 con định cư tại Mỹ 7/92 – Hiện làm tại Dallas Semiconductor, Dallas TX – Địa chỉ: 2101 Aspen LN Garland,TX 75044.USA. Ph: (972)414.0803.

125-Vũ Thị HườngĐS17/CH10, Chủ Sự Bộ Giao Thông Bưu Điện.

126-Tống Châu Khôi, TS3

127-Nguyễn Như Ky, ĐS6/61, Phó Quận Tân Bình Tỉnh Gia Định (đã thất lộc).

128-Huỳnh Vĩnh Lộc, ĐS19/74, Garland TX USA.

129-Vũ Văn Long, ĐS7/62, Phủ Tổng Thống – Phó Tỉnh Phú Bổn, Quãng Tín, Hậu Nghĩa – Hoa Kỳ: Social Service Specialist -TX USA.

130-Võ Thế Lưu, ĐS13/68, Chủ Sự Phòng Thuế Quận 7,8,11 Tòa Đô Chánh – Dallas, TX USA. Ph (972)406.9587.

131- Mã Thành Nghĩa, ĐS17/72, Phó Quận Huơng Mỹ Tỉnh Kiến Hòa – TX USA.

132-Phạm Văn Ngọc, ĐS15/70, Trưởng Ty Nội An Tỉnh Quãng Nam, Bình Đinh – Baton Rouge, Louisana USA.

133-Phan Văn NhoCH9

134-Bùi Minh Nhựt, ĐS17/72, Phó Quận Trưởng Quận Phong Điền, Phong Dinh – NH USA.

135-Đặng Quốc Oanh, ĐS19/74, Tham Sự1 – Garland, TX USA.

136-Nguyễn Bích Liên, ĐS19/74, Tham Sự4 – Oakland, TX USA.

137-Lê Ngọc Thanh, ĐS12/67

138-Mai Hồng Thái, CH8

139-Võ Thành Thật, ĐS11/CH6, Cao Học 6- Phó Quận tại Sa Đéc – Phó Ty Thuế Vụ Quận 5 – Quản Đốc tại Phủ Thủ Tướng – TX USA.

140-Nguyễn Đức ThịnhTS1/66, Chủ Sự Phòng Công Sản và Tài Liệu Tổng Nha An Ninh Hành Chánh (đã thất lộc).

141-Lương Văn Thước, ĐS21

142-Trần Văn Thung, ĐS10/CH3, Dân Biểu Khánh Hòa.

143-Đỗ Quang Viết, TS1/66, Tỉnh Bình Định – Trưởng Ty Công Vụ Quãng Tín – VA USA.

144-Trần Văn Xuân, CH10.

Ghi chú: vì có 2 người (số 65 & 66) đã rời khỏi Texas nên tổng số CSV.QGHC ở Texas là 142.